lủn củn
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: lủn củn+
- Too short
- Thằng bé lớn chóng quá, quần áo đã lủn củn rồi
the boy grows so fast that his clothes are too short for him now; the boy has very quicly outgrown his clothes
- Thằng bé lớn chóng quá, quần áo đã lủn củn rồi
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lủn củn"
Lượt xem: 765